Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Giáo - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Đực, nguyên quán Phú Giáo - Sông Bé, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Dũng, nguyên quán Lương Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Yên Mông – TP. Hoà Bình - Hòa Bình hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Dương, nguyên quán Ý Yên - Nam Định hi sinh 11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Duyên, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 30/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn E, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ếch, nguyên quán La Phàn - La Châu - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 16/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tương Bình Hiệp
Liệt sĩ Hà Văn Gho (Hai), nguyên quán Tương Bình Hiệp, sinh 1926, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương