Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Sỹ, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hồ Đình Sỹ, nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Sỹ, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tân, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tấn, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thắc, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 5/10/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thảo, nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An