Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG Ất, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 15/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ ĐC ẤT, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan ất, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 10/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1956, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định