Nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tựu, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Cho - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ướt, nguyên quán A Cho - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ưu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Viện, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tá Xuân, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 9/1947, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Tùng Xuân, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 17/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh