Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Ơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn On, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Ơn, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn ổn, nguyên quán Vân Hồng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ DƯƠNG VĂN ỔN, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn ổn, nguyên quán An châu - Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trường Ôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn On, nguyên quán Thiên Phụ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Ơn, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn On, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An