Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Tiền, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 14/09/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Kim Tiền, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Duy Tiền, nguyên quán Ninh Hòa - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hòa - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Tiền, nguyên quán Định Hòa - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiền, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phúc - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiền, nguyên quán Đồng Phúc - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Tiền, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Nhanh - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiền, nguyên quán Quế Nhanh - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh