Nguyên quán Kim xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Biện, nguyên quán Kim xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Biện, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biện, nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Biện, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 16/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biện, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biện, nguyên quán Thanh Lâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Biện, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Biện, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 6/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Biện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang