Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 19 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Chính, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Minh Chương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Côi, nguyên quán Ninh Khôi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Minh Cứ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh