Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mẫn, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mậu, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 21 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mộ, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mộ, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mỹ, nguyên quán Cư yên - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nam, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An