Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Tín, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tín, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tín, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Tín, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tín, nguyên quán Tịnh Hoà - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27 - 6 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tín, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An