Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quốc Trị, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 06/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tuấn, nguyên quán Hàng Chiếu - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Việt, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần mang - Ngân Sơn - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vực, nguyên quán Thuần mang - Ngân Sơn - Bắc Kạn, sinh 1944, hi sinh 15/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Vượng, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ngự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh