Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Cao Sơn, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Sơn, nguyên quán Thanh Khi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hữu Sơn, nguyên quán Thọ Bình - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Thanh Sơn, nguyên quán Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Sơn, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sơn, nguyên quán Đôn Nhân - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Sơn, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Sơn, nguyên quán Thụy Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Sơn, nguyên quán Thành Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị