Nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Liễu, nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Liễu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Liễu, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Liễu, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 03/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Liễu Văn Thợ, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Liễu Văn Từ, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 19/19/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh