Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lên, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lụa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lừa, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mai, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Mảnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương