Nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Môn, nguyên quán Minh Xuân - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Môn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Môn, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Môn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Kim Môn, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Môn, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Môn, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Môn, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Môn (hai Trọng), nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh