Nguyên quán Thuận Mỹ - Vàm Cỏ
Liệt sĩ Lê Văn Kỉnh, nguyên quán Thuận Mỹ - Vàm Cỏ, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kỉnh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 26/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Kỉnh, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trí Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh