Nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Duy Thắm, nguyên quán Nhật Tân - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thắm, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắm, nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Hiệp Hòa - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hội - Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thắm, nguyên quán Tân Hội - Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắm, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắm, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thắm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị