Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tắc Bột, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ích Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Xã Đức Giang - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 7/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tắc ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 7/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tắc Xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang