Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/7/165, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hà Tu - Thành Phố Hạ Long - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Lê, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH TY, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình An, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An