Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hưng, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Hưng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đăng Hưng, nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Đông Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đông Hưng, nguyên quán Tân Ninh - Chiêu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị