Nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Công Dân - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đại Nghĩa, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hữu Nghĩa, nguyên quán Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải An - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hải An - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Nghĩa, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang