Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Lê Kha, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1917, hi sinh 13/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Đại Hoàng, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang