Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 31/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đồng Văn - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lê Bá Ngọc, nguyên quán Đình Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Chưởng Ngọc, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Ngọc, nguyên quán Hoàng Đức - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Ngọc, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang