Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Sử, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Suốt, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1947, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Tân, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 16/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Thanh, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Thúc, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị