Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Định - Tô An - Phú Khánh
Liệt sĩ Huỳnh Tô Sâm, nguyên quán An Định - Tô An - Phú Khánh hi sinh 27/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Phạm Sâm, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - QUảng Xương - v
Liệt sĩ Lưu Đình Sâm, nguyên quán Quảng Văn - QUảng Xương - v, sinh 1954, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Sâm, nguyên quán Yên Khanh - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Sâm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Thị Sâm, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 02/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Sâm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An