Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tử Tiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tử Phò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/3/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Gia Giang, nguyên quán Quang Trung - Thị xã Lạng Sơn - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tử sĩ: Nguyễn Hữu Liêm, nguyên quán Tân Phúc - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 27/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Tử sỹ: Đỗ Văn Oay, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bá Trình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU TRÌNH, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN TRÌNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trình, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1931, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An