Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ánh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Thị trấn Plei Kần - Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nguyệt Ân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 2 - Xã Hòa Tú II - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang