Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Khi, nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Minh Khi, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khi, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trừng Khi, nguyên quán Tiến Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khi, nguyên quán Tiến Sơn - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước