Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Phan, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Quang, nguyên quán Thiệu toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Quy, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 17/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Sinh, nguyên quán Thiệu Khanh - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 09/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Suất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Đông Sơn - Đông Khê - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Tân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước