Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cung, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Xuân Tính - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cương, nguyên quán Kinh Thanh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Khánh Ninh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 16.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Đã, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đại, nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh