Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Khoát, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khoát, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Khoát, nguyên quán Phú hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khoát, nguyên quán . - Thị xã Hoà Bình - Hòa Bình, sinh 1932, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Tr Khoát, nguyên quán An Vỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đăng Xuân Khoát, nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Khổng Hữu Khoát, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khoát, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 03/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoát, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khoát, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An