Nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phương Văn Vân, nguyên quán Xuân Ba - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Phương, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tào Văn Phương, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Phú Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đông Hòa - Duyên Hải - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hải - An lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đồng Hải - An lão - Hải Phòng hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Phương, nguyên quán Đông Hải - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị