Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tiến - Xã Mỹ Tiến - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khương Thế Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 22/, hi sinh 14/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Xướng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 23/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Lương, nguyên quán Trực Trường - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 22/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà