Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Quốc Xuân, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Thanh Xuân, nguyên quán Sơn La - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Xuân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Xuân Bàn, nguyên quán H.Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Biên, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Binh, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh