Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam