Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Chương, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Chương, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Chương, nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Huy Chương, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 7/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Đức Nhuận - Mộ Đức - Nghĩa Bình hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Chương, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 02/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An