Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Phòng, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phòng, nguyên quán Nam Vân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1925, hi sinh 18 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh