Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quy Tiên, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Quy, nguyên quán Khắc Niệm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quy, nguyên quán Hoà Hiếu - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quy, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai