Nguyên quán Tân Dân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Luyện, nguyên quán Tân Dân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Luyện, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 26/03/1935, hi sinh 31/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Luyện, nguyên quán Đông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc LuyỆn, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyện, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Luyện, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Luyện, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị