Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Thanh Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Lộc, nguyên quán Nam Nga - Bảo Lộc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Thế Vinh, nguyên quán Nam Quang - Bảo Lạc - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Tiến Trước, nguyên quán Thượng Giáo - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 22/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Viết Dinh, nguyên quán Hào Phú - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai, sinh 1942, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đức Cương, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Đình Hàm, nguyên quán Bình Trung - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai, sinh 1942, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Thanh Hử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị