Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ẩn (Tiên), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Văn Áp, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Báo, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lệ Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Văn Bảo, nguyên quán Lệ Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Bảo, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Bất, nguyên quán Phong Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Bảy, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 15/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang