Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao V Khuyên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Khuyên, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Thị Khuyên, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Khuyên, nguyên quán Thiện Duy - Thiện Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Khuyên, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Tân Lập - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyên, nguyên quán Tân Long - Tân Lập - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuyên, nguyên quán Hợp Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Công Khuyên, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 20/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyên, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị