Nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Châu Khê - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Tài, nguyên quán Bạch Thượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hiệp Thuận - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nga - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Yên Nga - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 09/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 07/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tài, nguyên quán Hương Phổ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị