Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Thành sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh My - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Thanh My - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai