Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huấn, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huấn, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Huấn, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Hậu Đường - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 28 - 02 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Huấn, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An