Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/0968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Du, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 03/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Du, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Linh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Hồi Linh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Từ Văn Du, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai