Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 15/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngàn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Ngàn, nguyên quán Yên Lễ - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Hữu Ngàn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thanh Ngàn, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị