Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lanh, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 14/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Tiến Lanh, nguyên quán Nai Đình - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lanh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lanh, nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh