Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Minh Châu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Minh Dầu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Minh Giang, nguyên quán Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Minh Hồng, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Minh Hùng, nguyên quán Quảng Nam - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 24 - Hương sơn - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Minh Hùng, nguyên quán Tổ 24 - Hương sơn - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Minh Lâm, nguyên quán Biển Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Minh Mẫn, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô LÝ Minh, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Minh, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An