Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Minh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Đợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Giác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Thẻ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 19/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp